Thành phần công thức thuốc
Mỗi viên CETECO LEFLOX 500 có chứa:
Thành phần hoạt chất chính:
Levofloxacin hemihydrat
(tương đương Levofloxacin) |
500 mg |
Tá dược | Vừa đủ 1 viên |
99,000₫
Hạn dùng | 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng. |
Bảo quản | Khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp. |
Lưu ý | Để xa tầm tay trẻ em Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng |
Mỗi viên CETECO LEFLOX 500 có chứa:
Thành phần hoạt chất chính:
Levofloxacin hemihydrat
(tương đương Levofloxacin) |
500 mg |
Tá dược | Vừa đủ 1 viên |
Levofloxacin được chỉ định để điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với Levofloxacin gây ra sau đây:
Dùng đường uống, nên uống trong hoặc sau bữa ăn. Uống với nhiều nước.
Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da:
Có biến chứng: 750 mg, 1 lần/ngày trong 7 – 14 ngày
Không biến chứng: 250 – 500 mg, 1 lần/ngày trong 7 – 10 ngày.
Viêm tuyến tiền liệt mạn do nhiễm khuẩn: 500 mg, 1 lần/ngày trong 28 ngày.
Bệnh than:
Điều trị dự phòng sau khi phơi nhiễm với trực khuẩn than: 500 mg, 1 lần/ngày trong 8 tuần.
Điều trị bệnh than: Truyền tĩnh mạch, sau đó uống thuốc khi tình trạng người bệnh cho phép, 500 mg, 1 lần/ngày trong 8 tuần.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu phức tạp: 250 mg, 1 lần/ngày trong 10 ngày.
Viêm thận – bể thận cấp: 250 mg, 1 lần/ngày trong 10 ngày.
Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng: 500 mg, 1 lần/ngày trong 7 – 14 ngày.
Viêm phổi mắc phải ở bệnh viện: 750 mg, 1 lần/ngày trong 7 – 14 ngày.
Viêm xoang cấp tính: 500 mg, 1 lần/ngày, trong 10 – 14 ngày.
Đợt cấp của viêm phế quản mãn tính: 250 – 500 mg, 1 lần/ngày trong 7 ngày.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp: 250 mg, 1 lần/ngày trong 3 ngày.
Liều dùng cho người bị suy chức năng thận:
Độ thanh thải creatinin CLcr
(ml/phút) |
Liều ban đầu | Liều duy trì |
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu phức tạp, viêm thận – bể thận cấp | ||
≥ 20 | Không cần hiệu chỉnh liều | |
10 – 19 | 250 mg | 125 mg mỗi 24 giờ |
Các chỉ định khác | ||
50 – 80 | Không cần hiệu chỉnh liều | |
20 – 49 | 500 mg | 250 mg mỗi 24 giờ |
10 – 19 | 500 mg | 125 mg mỗi 24 giờ |
Thẩm tách máu | 500 mg | 125 mg mỗi 24 giờ |
Thẩm phân phúc mạc liên tục | 500 mg | 125 mg mỗi 24 giờ |
Levofloxacin bị chống chỉ định: